Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Thích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Huyện Đầm Đơi - Thị trấn Đầm Dơi - Huyện Đầm Dơi - Cà Mau
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Ngọc Thích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nam Dương - Xã Nam Cường - Huyện Nam Trực - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Thích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Thích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại huyện Tuy An - Thị trấn Chí Thạnh - Huyện Tuy An - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Thích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 13/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Ngọc Thích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 25/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Thượng Lân - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Công Thích, nguyên quán Thượng Lân - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1957, hi sinh 26/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Diễn Bích - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Thích, nguyên quán Diễn Bích - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 24/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Côn - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thích, nguyên quán Văn Côn - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 04/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Thái - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Thích, nguyên quán Mỹ Thái - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1942, hi sinh 19/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị