Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Ngung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 29/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Duy Nghĩa - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Ngung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Trường - Xã Hải Trường - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 10/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Lăng - Xã Triệu Lăng - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Bình Định - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Duy Ngung, nguyên quán Bình Định - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 21 - 09 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Thuận - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Ngung, nguyên quán Hồng Thuận - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 28/02/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bảo Sơn - Lục Nam - Hà Nam
Liệt sĩ Đào Văn Ngung, nguyên quán Bảo Sơn - Lục Nam - Hà Nam, sinh 1940, hi sinh 5/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Văn Ngung, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Trọng Ngung, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1902, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dân Chủ - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Hồng Ngung, nguyên quán Dân Chủ - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 02/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Định - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Duy Ngung, nguyên quán Bình Định - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 21/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị