Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sửu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Thành - Xã Triệu Thành - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Phúc lộc - Trấn yên - Yên Bái
Liệt sĩ Nguyễn Bá Sửu, nguyên quán Phúc lộc - Trấn yên - Yên Bái, sinh 1949, hi sinh 12/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Lạc - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Bá Sửu, nguyên quán Đồng Lạc - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1960, hi sinh 28/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Triệu - Chư Pã - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Đại Sửu, nguyên quán Hà Triệu - Chư Pã - Bắc Thái, sinh 1945, hi sinh 23 - 9 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Sửu, nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 31/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Sửu, nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 11/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Vĩnh - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Sửu, nguyên quán Đông Vĩnh - Vinh - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 28/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Dân Chủ - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Duy Sửu, nguyên quán Dân Chủ - Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1937, hi sinh 08/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Sơn - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Sửu, nguyên quán Ngọc Sơn - Chương Mỹ - Hà Tây hi sinh 4/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Sửu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị