Nguyên quán Thành Công - Nông cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đang, nguyên quán Thành Công - Nông cống - Thanh Hóa hi sinh 4/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hân Sơn - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Đang, nguyên quán Hân Sơn - Hải Hậu - Nam Định hi sinh 03/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Nghĩa - Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đang, nguyên quán Bình Nghĩa - Bình Lục - Nam Hà, sinh 1947, hi sinh 14/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 00/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đang, nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 1/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hậu Mỹ Bắc A - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đang, nguyên quán Hậu Mỹ Bắc A - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1946, hi sinh 20/01/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thụy An - Thụy Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đang, nguyên quán Thụy An - Thụy Anh - Thái Bình hi sinh 28/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tạc Kẹo - Ta Keo
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đang, nguyên quán Tạc Kẹo - Ta Keo hi sinh 31/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Long - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đang, nguyên quán Mỹ Long - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1935, hi sinh 15/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Đang Kiểm, nguyên quán Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1936, hi sinh 30/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước