Nguyên quán Phương Lưu - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Tài Quí, nguyên quán Phương Lưu - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1958, hi sinh 27/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Điền - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quí, nguyên quán An Điền - Bến Cát - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán TT Hoà Thành - Hòa Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quí, nguyên quán TT Hoà Thành - Hòa Thành - Tây Ninh, sinh 1963, hi sinh 31/12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Điền - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quí, nguyên quán An Điền - Bến Cát - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hậu Thành - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quí, nguyên quán Hậu Thành - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 25/05/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vũ Chính - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Quí, nguyên quán Vũ Chính - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 29/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quí, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Thái Sơn - Châu Thành - Kiên Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quí, nguyên quán Nam Thái Sơn - Châu Thành - Kiên Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hồng Phong - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Quí Tèo, nguyên quán Hồng Phong - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 21/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 27/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh