Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Túy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Túy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Thọ - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán Diển Trường - Diển Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Chu Thị Túy, nguyên quán Diển Trường - Diển Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 9/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đại Dức - Bình Xuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Văn Túy, nguyên quán Đại Dức - Bình Xuyên - Vĩnh Phú hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẩm Hưng - Cẩm Giang
Liệt sĩ Lương Ngọc Túy, nguyên quán Cẩm Hưng - Cẩm Giang hi sinh 21/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Kỳ - Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ Phan Ngọc Túy, nguyên quán Tam Kỳ - Quảng Nam Đà Nẵng hi sinh 17/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Yên Lạc - Yên Thủy - Hòa Bình
Liệt sĩ Trần Xuân Túy, nguyên quán Yên Lạc - Yên Thủy - Hòa Bình, sinh 1959, hi sinh 13/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hoàng việt - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Văn Túy, nguyên quán Hoàng việt - Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 06/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Đào - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Hợp Túy, nguyên quán Hưng Đào - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 20/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đại Dức - Bình Xuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Văn Túy, nguyên quán Đại Dức - Bình Xuyên - Vĩnh Phú hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai