Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Quang Mẫn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Quảng Lãng - Huyện Ân Thi - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Triệu Quang Mẫn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Xã Nghĩa Lâm - Xã Nghĩa Lâm - Huyện Nghĩa Hưng - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Quang mẫn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Công Mẫn, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 25 - 02 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Lợi - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Mẫn, nguyên quán Lê Lợi - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Kim Mẫn, nguyên quán Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Đoàn - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Mẫn Nghì, nguyên quán Việt Đoàn - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1945, hi sinh 06/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Việt Đoàn - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Mẫn Nghì, nguyên quán Việt Đoàn - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1945, hi sinh 06/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Xuân - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Minh Mẫn, nguyên quán Văn Xuân - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1945, hi sinh 20/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Minh Mẫn, nguyên quán Tân Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1943, hi sinh 09/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị