Nguyên quán Trà Vinh - Trà Vinh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phái Minh, nguyên quán Trà Vinh - Trà Vinh hi sinh 25/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Liêm Thuận - Thanh Liêm - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Đình Phái, nguyên quán Liêm Thuận - Thanh Liêm - Nam Hà, sinh 1948, hi sinh 24/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Đình - Lam Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phái, nguyên quán Ngọc Đình - Lam Sơn - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Điền - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phái, nguyên quán Phú Điền - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 21/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phái, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Giang Sơn - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đức Phái, nguyên quán Giang Sơn - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 9/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Sơn - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Phái, nguyên quán Nam Sơn - Quế Võ - Bắc Ninh hi sinh 2/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Trung - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phái, nguyên quán Nam Trung - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 26/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Cơ - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phái, nguyên quán Đông Cơ - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 26/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Thành - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Phái Quyết, nguyên quán Cẩm Thành - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 5/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị