Nguyên quán Vê xá - Lộc Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Trung Tập, nguyên quán Vê xá - Lộc Nam - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 12/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Liêm - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tập, nguyên quán Thanh Liêm - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1930, hi sinh 28 - 04 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Tiến - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tập, nguyên quán Tân Tiến - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 15/12, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Chế - Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tập, nguyên quán Cẩm Chế - Thanh Hà - Hải Dương, sinh 1956, hi sinh 15/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán 134 Đội Cấn - Quận Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tập, nguyên quán 134 Đội Cấn - Quận Ba Đình - Hà Nội, sinh 1944, hi sinh 26/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trảng Bàng - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Viết Tập, nguyên quán Trảng Bàng - Trảng Bàng - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Phú - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tập, nguyên quán Kim Phú - Yên Sơn - Tuyên Quang, sinh 1951, hi sinh 26/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đình Kế - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tập, nguyên quán Đình Kế - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 23/04/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 134 Đội Cấn - Quận Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tập, nguyên quán 134 Đội Cấn - Quận Ba Đình - Hà Nội, sinh 1944, hi sinh 26/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Liêm - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tập, nguyên quán Thanh Liêm - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1930, hi sinh 28/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị