Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Minh Xuyên, nguyên quán Thái Bình, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Phú Giáo - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quang Trung - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Minh Xuyên, nguyên quán Quang Trung - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 18/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cấp Tiến - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Xuyên, nguyên quán Cấp Tiến - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng, sinh 1956, hi sinh 26/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Trung - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Tất Xuyên, nguyên quán Quang Trung - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 17/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xóm Vườn - Vườn Hoa - Thị trấn Lục Nam - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xuyên, nguyên quán Xóm Vườn - Vườn Hoa - Thị trấn Lục Nam - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 16/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xuyên, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 21 - 01 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Viên - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xuyên, nguyên quán Tân Viên - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 31 - 01 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hòa Thành - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xuyên, nguyên quán Tân Hòa Thành - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1949, hi sinh 14/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quốc Thượng - Việt Trì - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xuyên, nguyên quán Quốc Thượng - Việt Trì - Vĩnh Phú, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán ồng Châu - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xuyên, nguyên quán ồng Châu - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1941, hi sinh 22/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Duy Sơn - tỉnh Quảng Nam