Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quyết Tiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1/1964, hiện đang yên nghỉ tại Tân Phú Tây - Xã Tân Phú Tây - Huyện Mỏ Cày - Bến Tre
Nguyên quán Nam Thắng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Quyết Tiến, nguyên quán Nam Thắng - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 01/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Sơn - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Quyết Tiến, nguyên quán Ngọc Sơn - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đô Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Quyết Tiến, nguyên quán Đô Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 09/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Bái
Liệt sĩ Hoàng Quyết Tiến, nguyên quán Yên Bái, sinh 1949, hi sinh 25/10/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Lan - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lê Quyết Tiến, nguyên quán Xuân Lan - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1947, hi sinh 15 - 08 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Vân - Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trương Quyết Tiến, nguyên quán Hải Vân - Như Xuân - Thanh Hoá, sinh 1939, hi sinh 17/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Kiều - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Quyết Tiến, nguyên quán Nghi Kiều - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 02/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Xuân - Hà Nam
Liệt sĩ Vũ Quyết Tiến, nguyên quán Nghĩa Xuân - Hà Nam, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Thắng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Quyết Tiến, nguyên quán Nam Thắng - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 1/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị