Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Sỹ Thanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn kỷ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Sỹ Thanh, nguyên quán Diễn kỷ - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 28/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Châu - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Võ Sỹ Thanh, nguyên quán Đức Châu - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 2/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Sỹ Thanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 10/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chiến Sỹ Thanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1953, hiện đang yên nghỉ tại Tam Đa - Xã Tam Đa - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chiến Sỹ Thanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Quán Trữ - Phường Quán Trữ - Quận Kiến An - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chiến sỹ Thanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/4/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Kim Chung - Xã Kim Chung - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thanh Sỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 12/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ sỹ Thanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1961, hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Hồng Quang - Huyện Ân Thi - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Sỹ Thanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Phù ủng - Huyện Ân Thi - Hưng Yên