Nguyên quán Yên Từ - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Tiến Sỹ, nguyên quán Yên Từ - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 13/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh Hải - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Sỹ Tiến, nguyên quán Quỳnh Hải - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1936, hi sinh 11/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Phúc - Tân Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Sỹ Tiến, nguyên quán Hoàng Phúc - Tân Kỳ - Hải Hưng hi sinh 10/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Phú - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Sỹ Tiến, nguyên quán Diển Phú - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 12/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Phúc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Sỹ Tiến, nguyên quán Diễn Phúc - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 12/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tiến Sỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tây Giang - Xã Tây Giang - Huyện Tây Sơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Tiến Sỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 6/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Sơn - Xã Hoài Sơn - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Tiến Sỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 13/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Bình Long - Thị xã Bình Long - Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tiến Sỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 31/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - Huyện Thống Nhất - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ tiến Sỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/7/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Vị xuyên - Thị Trấn Vị Xuyên - Huyện Vị Xuyên - Cao Bằng