Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tất, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 10/7/1947, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tất, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1/1953, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán Đức Lương - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Chí Lượng, nguyên quán Đức Lương - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 21 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 46 Phùng Liệu - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lượng, nguyên quán Số 46 Phùng Liệu - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Chính - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Lượng, nguyên quán Hải Chính - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 16 - 03 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thắng Lợi - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Lượng, nguyên quán Thắng Lợi - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1954, hi sinh 07.10.1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Xuân Hoà - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lượng, nguyên quán Xuân Hoà - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 17/2/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Huy Lượng, nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 21/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Sơn Thuỷ - Thanh Thủy - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Linh Lượng, nguyên quán Sơn Thuỷ - Thanh Thủy - Phú Thọ, sinh 1956, hi sinh 29/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Lạc - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lượng, nguyên quán Nam Lạc - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 20/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị