Nguyên quán Thiệu Thành - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Tịnh, nguyên quán Thiệu Thành - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 08/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Đông - Yên Lập - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Tịnh, nguyên quán Ngọc Đông - Yên Lập - Phú Thọ, sinh 1954, hi sinh 02/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Tịnh, nguyên quán Gio Sơn - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 20 - 9 - 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Trung Tịnh, nguyên quán Kim Môn - Hải Hưng, sinh 1956, hi sinh 9/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tịnh, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 14 - 09 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tịnh, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1938, hi sinh 25/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Ngọc - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tịnh, nguyên quán Thanh Ngọc - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 28/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Trường - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tịnh, nguyên quán Hương Trường - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 18/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Hòa - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tịnh, nguyên quán Xuân Hòa - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tiểu khu 3 - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tịnh, nguyên quán Tiểu khu 3 - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1915, hi sinh 10/11/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị