Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thành Long, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại xã An Hòa - Xã An Hòa - Huyện Tuy An - Phú Yên
Nguyên quán Quốc Tuấn - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Long Thành, nguyên quán Quốc Tuấn - An Hải - Hải Phòng hi sinh 14/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Xã Lộ 25 - Thống Nhất - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Thành Long, nguyên quán Xã Lộ 25 - Thống Nhất - Đồng Nai hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN THÀNH LONG, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Phú Cường - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thành Long, nguyên quán Phú Cường - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1928, hi sinh 20/07/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghi Long - Nghi lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thành Long, nguyên quán Nghi Long - Nghi lộc - Nghệ An hi sinh 24/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát
Liệt sĩ Nguyễn Thành Long, nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát, sinh 1940, hi sinh 19/10/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hương Công - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Thành Long, nguyên quán Hương Công - Bình Lục - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 01/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiệp Hoà - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Thành Long, nguyên quán Hiệp Hoà - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 5/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bạch Mai - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Thành Long, nguyên quán Bạch Mai - Hà Nội, sinh 1956, hi sinh 16/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh