Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đàm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/4/1947, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đàm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 23/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Phước - Xã Triệu Phước - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đàm Hưng, nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1944, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đàm, nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 20/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cổ Am - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đàm, nguyên quán Cổ Am - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1945, hi sinh 24/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trương Vương - Hòa An - Cao Bằng
Liệt sĩ Nguyễn Huy Đàm, nguyên quán Trương Vương - Hòa An - Cao Bằng, sinh 1954, hi sinh 03/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mai Lâm - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Đàm, nguyên quán Mai Lâm - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1940, hi sinh 06/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quang Đàm, nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1909, hi sinh 18 - 01 - 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Môn - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Đàm, nguyên quán Trung Môn - Yên Sơn - Tuyên Quang, sinh 1952, hi sinh 25/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Lập - Đan Phượng - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Đàm, nguyên quán Tân Lập - Đan Phượng - Hà Sơn Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị