Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/5/1948, hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán Yên Trị - Yên Thủy - Hòa Bình
Liệt sĩ Đinh Đình Ư, nguyên quán Yên Trị - Yên Thủy - Hòa Bình, sinh 1953, hi sinh 15/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Lễ - Hưng Hà - T. Bình
Liệt sĩ Hà Hữu Ư, nguyên quán Tân Lễ - Hưng Hà - T. Bình hi sinh 12/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Chiềng Khơi - Yên Châu - Sơn La
Liệt sĩ Lừ Văn Ư, nguyên quán Chiềng Khơi - Yên Châu - Sơn La hi sinh 1/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Tô Văn Ư, nguyên quán Bến Cát - Bình Dương, sinh 1932, hi sinh 08/12/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Lễ - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Hữu Ư, nguyên quán Tân Lễ - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 12/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Chiềng Khơi - Yên Châu - Sơn La
Liệt sĩ Lừ Văn Ư, nguyên quán Chiềng Khơi - Yên Châu - Sơn La hi sinh 1/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Tô Văn Ư, nguyên quán Bến Cát - Bình Dương, sinh 1932, hi sinh 08/12/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Văn Ư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 8/12/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Hoà Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Ư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/7/1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Thiệu hoá - Huyện Thiệu Hóa - Thanh Hóa