Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thị Chỉ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 27/12/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Châu - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Thị Chỉ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Tiến - Xã Hòa Tiến - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thị Chỉ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Thị Chỉ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng thị Chỉ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Duy Hải - Thành phố Hội An - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vỏ Thị Chỉ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Quế Thọ - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Thị Chỉ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Tam Lãnh - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Thị Chỉ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 18/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Minh - Xã Bình Minh - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán Xuân Đỉnh - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Danh Chỉ, nguyên quán Xuân Đỉnh - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1957, hi sinh 28/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Mạc - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chỉ, nguyên quán Tân Mạc - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 14 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị