Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Thị Hưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Khai Thái - Xã Khai Thái - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Thị Hưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Mường Khương - Thị trấn Mường Khương - Huyện Mường Khương - Lào Cai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Hưởng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Độ Thị Hưởng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại xã Vạn trạch - Xã Vạn Trạch - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thị Hưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 2/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thị Hưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 2/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Song Phương - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Duy Hưởng, nguyên quán Song Phương - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 19/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Song Phương - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Duy Hưởng, nguyên quán Song Phương - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 19/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoà Sơn - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Hưởng, nguyên quán Hoà Sơn - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1946, hi sinh 08/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cộng Hoà - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Hưởng, nguyên quán Cộng Hoà - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1949, hi sinh 25 - 05 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị