Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Thị Huề, nguyên quán chưa rõ, sinh 1902, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Xuân 1 - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Thị Huề, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Thiện - Xã Hành Thiện - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đình Huề, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 04/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Huề, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận Vi - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Kim Huề, nguyên quán Thuận Vi - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 10/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Văn Huề, nguyên quán Bắc Thái, sinh 1953, hi sinh 23 - 6 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Huề, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Chung - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Huề, nguyên quán Kim Chung - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đình Huề, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 1/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Chung - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Huề, nguyên quán Kim Chung - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương