Nguyên quán Nghi Hưng - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Bá Kiêm, nguyên quán Nghi Hưng - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 7/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lãng - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiêm, nguyên quán Tân Lãng - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 25/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoà Hưng - Hoà Vang - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Như Kiêm, nguyên quán Hoà Hưng - Hoà Vang - Đà Nẵng, sinh 1952, hi sinh 31/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thủy - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiêm, nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1961, hi sinh 01/03/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Đông - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiêm, nguyên quán Hải Đông - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiêm, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 9/7/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Tây - Kiên Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiêm, nguyên quán Vũ Tây - Kiên Xương - Thái Bình, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kiêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 1/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ nguyễn văn kiêm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1968, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Kiêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1906, hi sinh 9/7/1950, hiện đang yên nghỉ tại -