Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Lung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 1/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Lung, nguyên quán Yên Phong - Hà Bắc hi sinh 25/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Châu Phong - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lung, nguyên quán Châu Phong - Quế Võ - Hà Bắc hi sinh 29/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN VĂN LUNG, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Liên Hoà - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lung, nguyên quán Liên Hoà - Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 18 - 06 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lung, nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh, sinh 1935, hi sinh 6/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Châu Phong - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lung, nguyên quán Châu Phong - Quế Võ - Hà Bắc hi sinh 29/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Minh Lung, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 2/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Xuân Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lung, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Liên Hoà - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lung, nguyên quán Liên Hoà - Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 18/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị