Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn thị May, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Tam Đa - Xã Tam Đa - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Thị May, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Phố Nối - Huyện Mỹ Hào - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Thị May, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 20/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Trung - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thị May, nguyên quán chưa rõ, sinh 1905, hi sinh 18/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Duy Nghĩa - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị May, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Hiệp - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán Khuyến Nông - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Trọng May, nguyên quán Khuyến Nông - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 31/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn May, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1919, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Tiến - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn May, nguyên quán Nam Tiến - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 04/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Lập - Dâu Tiếng
Liệt sĩ Nguyễn Văn May, nguyên quán An Lập - Dâu Tiếng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán An Lập - Dâu Tiếng
Liệt sĩ Nguyễn Văn May, nguyên quán An Lập - Dâu Tiếng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương