Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Phòng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Thị Phòng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Hoà - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Phòng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Long - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Thị Phòng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế An - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thị Phòng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 22/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Phúc - Kim Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Phòng, nguyên quán Nghĩa Phúc - Kim Thụy - Hải Phòng, sinh 1935, hi sinh 10/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Phòng, nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 15/8/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Hùng - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Phòng, nguyên quán Nam Hùng - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 26 - 03 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đương Quang - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Phòng, nguyên quán Đương Quang - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1943, hi sinh 10/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lâm Động - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Trịnh Phòng, nguyên quán Lâm Động - Thủy Nguyên - Hải Phòng, sinh 1959, hi sinh 25/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh