Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Thị Tự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 3/9/1973, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Nam - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Thị Tự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 29/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Xã Đại Đồng - Xã Đại Đồng - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Thị Tự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 21/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Giang - Xã Vĩnh Giang - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Tuy Lộc - Cẩm Khê - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Danh Tự, nguyên quán Tuy Lộc - Cẩm Khê - Phú Thọ, sinh 1953, hi sinh 02/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tự, nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 8/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn Phú - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tự, nguyên quán Sơn Phú - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Hòa - Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tự, nguyên quán Nghĩa Hòa - Nghĩa Hưng - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 28/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phù Cừ - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tự, nguyên quán Phù Cừ - Hưng Yên, sinh 1942, hi sinh 20/1/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hồng Dương - Thanh Oai - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tự, nguyên quán Hồng Dương - Thanh Oai - Hà Nam Ninh, sinh 1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán nghệ an
Liệt sĩ Nguyễn Huy Tự, nguyên quán nghệ an, sinh 1943, hi sinh 29/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương