Nguyên quán Cao Thượng - Chợ Rà - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiêm, nguyên quán Cao Thượng - Chợ Rà - Bắc Thái, sinh 1948, hi sinh 16/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tây Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thiêm, nguyên quán Tây Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thiêm, nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An hi sinh 9/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán đồng Tiến - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Bá Thiêm, nguyên quán đồng Tiến - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 30/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Bá Thiêm, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1918, hi sinh 27/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Thiêm, nguyên quán Vĩnh Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Lập - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thiêm, nguyên quán Tân Lập - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 25/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thiêm, nguyên quán An Bình - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 01/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao Thượng - Chợ Rà - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiêm, nguyên quán Cao Thượng - Chợ Rà - Bắc Thái, sinh 1948, hi sinh 16/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Tiến - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiêm, nguyên quán Gia Tiến - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1949, hi sinh 05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh