Nguyên quán Hợp Hưng - Vũ Bản - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Thanh Trà, nguyên quán Hợp Hưng - Vũ Bản - Hà Nam hi sinh 2/9/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lai Dao - Phan Thiết - Thuận Hải
Liệt sĩ Trà Thanh Mai, nguyên quán Lai Dao - Phan Thiết - Thuận Hải hi sinh 28/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lai Dao - Phan Thiết - Thuận Hải
Liệt sĩ Trà Thanh Mai, nguyên quán Lai Dao - Phan Thiết - Thuận Hải hi sinh 28/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kim Châu - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Trà, nguyên quán Kim Châu - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1951, hi sinh 20/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Hợp Hưng - Vũ Bản - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Thanh Trà, nguyên quán Hợp Hưng - Vũ Bản - Hà Nam hi sinh 2/9/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phù Lưu Tế - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Xỹ Thanh Trà, nguyên quán Phù Lưu Tế - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1939, hi sinh 13/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trà Thanh Hoàng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 24/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Mỹ phước tây - Xã Mỹ Phước Tây - Huyện Cai Lậy - Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thanh Trà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 8/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Tân - Xã Hoài Tân - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thanh Trà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Tân Châu - Thị Xã Tân Châu - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Thanh Trà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại -