Nguyên quán Hồng Kỳ - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Tiến Bình, nguyên quán Hồng Kỳ - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tứ Xuyên - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Tiến Bình, nguyên quán Tứ Xuyên - Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 12/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phúc - Binh Liêu - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hoàng Tiến Bình, nguyên quán Phúc - Binh Liêu - Quảng Ninh, sinh 1956, hi sinh 02/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Kỳ - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Tiến Bình, nguyên quán Hồng Kỳ - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1955, hi sinh 3/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Tiến Bình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 2/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Tiến Bình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 25/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Tiến Bình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Lại Yên - Xã Lại Yên - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Tiến Bình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 26/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tiến Bình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 17/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Tiến Bình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang