Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chúc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 3/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Khê - Xã Tịnh Khê - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chúc, nguyên quán Hải Hậu - Nam Định, sinh 1954, hi sinh 11/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Thuỷ - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đoàn Chúc, nguyên quán Cẩm Thuỷ - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Cường - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Minh Chúc, nguyên quán Phú Cường - Kim Anh - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoành Động - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Minh Chúc, nguyên quán Hoành Động - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 24/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Chúc, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1942, hi sinh 28/02/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vũ Hồng - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chúc, nguyên quán Vũ Hồng - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 07/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Hồng - Bình Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chúc, nguyên quán Vũ Hồng - Bình Giang - Hải Dương hi sinh 24/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chúc, nguyên quán Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 5/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Tiên - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chúc, nguyên quán Tân Tiên - Văn Giang - Hải Hưng hi sinh 24/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai