Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Nhâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 10/1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Hiền - Xã Vĩnh Hiền - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Đức Bồng - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nhâm, nguyên quán Đức Bồng - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 26/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nhâm, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Lộc - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Duy Nhâm, nguyên quán Hoằng Lộc - Hoằng Hoá - Thanh Hoá hi sinh 14 - 09 - 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vinh Tân - T.Phố Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Nhâm, nguyên quán Vinh Tân - T.Phố Vinh - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 13/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhân Chính - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Nhâm, nguyên quán Nhân Chính - Từ Liêm - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam đồng - Nam Thanh - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Nhâm, nguyên quán Nam đồng - Nam Thanh - Hải Dương hi sinh 12/09/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Như Nhâm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Phi Nhâm, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1958, hi sinh 12/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hòa - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Phùng Nhâm, nguyên quán Xuân Hòa - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai