Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Thẩn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 1/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Liên - Xã Hòa Liên - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thẩn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng trung - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Thẩn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 10/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đại Sơn - Huyện Điện Bàn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Thẩn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1962, hi sinh 19/8/1982, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Thẩn, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1940, hi sinh 02/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quan Lương Ngọc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Thẩn, nguyên quán Quan Lương Ngọc - Thanh Hóa hi sinh 3/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Thẩn, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 4/2/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Thẩn, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1940, hi sinh 02/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Thẩn, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 04/02/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Thẩn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 2/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang An Tịnh - Tây Ninh