Nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Đàm Xuân Tuấn, nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 22/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Hạ - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Xuân Tuấn, nguyên quán Trung Hạ - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1877, hi sinh 29/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Đồng - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Lâm Xuân Tuấn, nguyên quán Mỹ Đồng - Thủy Nguyên - Hải Phòng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Thắng - Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Xuân Tuấn, nguyên quán An Thắng - Cẩm Giàng - Hải Hưng, sinh 1941, hi sinh 5/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán nhà số 52 - Đông Kinh - Cao Bằng
Liệt sĩ Trịnh Xuân Tuấn, nguyên quán nhà số 52 - Đông Kinh - Cao Bằng hi sinh 19/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Hà - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Xuân Tuấn, nguyên quán Đông Hà - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 1/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xuân Tuấn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Trung hà - Xã Trung Hà - Huyện Yên Lạc - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Xuân Tuấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 14/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Dương - Xã Thuận Giao - Huyện Thuận An - Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Xuân Tuấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 19/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Xuân Tuấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai