Nguyên quán Yên Lư - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đán, nguyên quán Yên Lư - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 06/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Lư - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đán, nguyên quán Yên Lư - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 06/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Tường - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thế Đán, nguyên quán Thanh Tường - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 19/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Di Đán, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Thạch thành - Xã Thành Thọ - Huyện Thạch Thành - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Đán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/11/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Thạch thành - Huyện Thạch Thành - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Viết Đán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sơn Đồng - Xã Sơn Đồng - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cao Đán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 20/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tiền Yên - Xã Tiền Yên - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Kiến Hưng - Xã Kiến Hưng - Thành phố Hà Đông - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thuỷ Xuân Tiên - Xã Thủy Xuân Tiên - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Liên Trì - Xã Liên Hồng - Huyện Đan Phượng - Hà Nội