Nguyên quán Hà Bình - Trung Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hạnh, nguyên quán Hà Bình - Trung Sơn - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 02/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hạnh, nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 31/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đông Luông - Yên Đồng Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hạnh, nguyên quán Đông Luông - Yên Đồng Vĩnh Phúc, sinh 1959, hi sinh 15/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đỉnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hạnh, nguyên quán Đỉnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 5/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Điện Biên - Thị Xã Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hạnh, nguyên quán Điện Biên - Thị Xã Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 20/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Thái - Tràng An - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hạnh, nguyên quán An Thái - Tràng An - Bình Lục - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 20/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hạnh, nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 01/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hạnh, nguyên quán Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 07/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hạnh, nguyên quán Quảng Nam hi sinh 26/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hạnh, nguyên quán Bến Tre, sinh 1949, hi sinh 30/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang