Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Chang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Ninh Thắng - Huyện Hoa Lư - Ninh Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Chang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Cà Đú - Xã Hộ Hải - Huyện Ninh Hải - Ninh Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Chang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 12/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Sơn Hà - Thị trấn Di Lăng - Huyện Sơn Hà - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Chang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 12/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Sơn Hà - Thị trấn Di Lăng - Huyện Sơn Hà - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vi Văn Chang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 2/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/8/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Kiến Hưng - Xã Kiến Hưng - Thành phố Hà Đông - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Chang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 28/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Trà Cú - Huyện Trà Cú - Trà Vinh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ/c Chang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu
Nguyên quán Nha Bích - Bình Long - Bình Phước
Liệt sĩ Khâu Chang Srai Thin, nguyên quán Nha Bích - Bình Long - Bình Phước, sinh 1943, hi sinh 19/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cẩm Bình - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Phúc Chang, nguyên quán Cẩm Bình - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá, sinh 1937, hi sinh 04/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị