Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Dò, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 24/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Đức Hòa - Thị trấn Hậu Nghĩa - Huyện Đức Hòa - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn Dò, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 14/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Đức Hòa - Thị trấn Hậu Nghĩa - Huyện Đức Hòa - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Dò, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Hồ Cỏ - Xã Thạnh Hải - Huyện Thạnh Phú - Bến Tre
Nguyên quán Quỳnh Yên - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An
Liệt sĩ Bùi Duy Dò, nguyên quán Quỳnh Yên - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An hi sinh 5/9/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thăng Hoàn - Hoàn Lý - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Dò, nguyên quán Thăng Hoàn - Hoàn Lý - Thanh Hóa hi sinh 10/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Yên - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Duy Dò, nguyên quán Quỳnh Yên - Nghệ An hi sinh 5/9/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thăng Hoàn - Hoàn Lý - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Dò, nguyên quán Thăng Hoàn - Hoàn Lý - Thanh Hóa hi sinh 10/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Dò, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Quỳnh Lưu - Huyện Quỳnh Lưu - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Duy Dò, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1949, hiện đang yên nghỉ tại Quỳnh Lưu - Huyện Quỳnh Lưu - Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 11/10/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị