Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Mỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Châu - Xã Phú Châu - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Mỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 24/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Mỹ Hương - Xã Mỹ Hương - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Mỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 8/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đỗ Văn Mỳ, nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bất Bạt - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ La Văn Mỳ, nguyên quán Bất Bạt - Thạch Thất - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 09/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Mỳ, nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 12/07/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hà Quảng - Cao Bằng
Liệt sĩ Nông Văn Mỳ, nguyên quán Hà Quảng - Cao Bằng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hưng - Tùng Thiệu - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Văn Mỳ, nguyên quán Trung Hưng - Tùng Thiệu - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 17/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Mỳ, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Nguyên - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Võ Văn Mỳ, nguyên quán Bình Nguyên - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1960, hi sinh 05/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh