Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Sầm Văn Đặng, nguyên quán Nghệ An hi sinh 05/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Phong - Yên Lý - Tuyên Quang
Liệt sĩ Sầm Văn Hạnh, nguyên quán Hoàng Phong - Yên Lý - Tuyên Quang hi sinh 17/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Lạc - Quỳnh Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Sầm Văn Liên, nguyên quán Châu Lạc - Quỳnh Hợp - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 20/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Hạ - Văn Bàn
Liệt sĩ Sầm Văn Mong, nguyên quán Yên Hạ - Văn Bàn, sinh 1957, hi sinh 08/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Hạnh - Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Sầm Văn Phòng, nguyên quán Châu Hạnh - Quỳ Châu - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 16/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Long - Hoà An - Cao Bằng
Liệt sĩ Sầm Văn Tiến, nguyên quán Bình Long - Hoà An - Cao Bằng, sinh 1955, hi sinh 14/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Sầm Văn Đặng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Sầm Văn Đường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 7/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Sầm Văn Tiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 14/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Sầm Văn Mong, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 8/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh