Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ văn tái, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1965, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tái ( Trí ), nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tiên Lập - Xã Tiên Lập - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tái Âu, nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 9/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Châu - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Tái Hùng, nguyên quán Phú Châu - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 08/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Niên - Bình Thắng - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Nguyễn Tái Tứ, nguyên quán Thái Niên - Bình Thắng - Hoàng Liên Sơn hi sinh 15/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam Cao - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thiện Tái, nguyên quán Nam Cao - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1940, hi sinh 11/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tái Âu, nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 9/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Châu - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Tái Hùng, nguyên quán Phú Châu - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 8/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Cao - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thiện Tái, nguyên quán Nam Cao - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1940, hi sinh 11/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tái, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang An Dương - Huyện Tân Yên - Bắc Giang