Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/07/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tư Lạn - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tính, nguyên quán Tư Lạn - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 05/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Cao - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tính, nguyên quán Thanh Cao - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 13/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Mai - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tính, nguyên quán Thanh Mai - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 24/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tính, nguyên quán Gio Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 10/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hòa - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tính, nguyên quán Hải Hòa - Hải Hậu - Hà Nam Ninh hi sinh 10/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tính, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1966, hi sinh 08/06/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Thạch - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tính, nguyên quán Phú Thạch - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nội Duệ - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tính, nguyên quán Nội Duệ - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 11/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị