Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 27/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Bản Nguyên - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Đình Thán, nguyên quán Bản Nguyên - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 09/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Hà - Mỹ Lộc - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Huy Thán, nguyên quán Mỹ Hà - Mỹ Lộc - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 29/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Vũ Đình Thán, nguyên quán Miền Bắc hi sinh 18/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Mỹ Hà - Mỹ Lộc - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Huy Thán, nguyên quán Mỹ Hà - Mỹ Lộc - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 29/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bản Nguyên - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Đình Thán, nguyên quán Bản Nguyên - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 9/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Vũ Đình Thán, nguyên quán Miền Bắc hi sinh 18/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Thán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Tân Uyên - Xã Khánh Bình - Huyện Tân Uyên - Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Quang Thán, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Tân Việt - Xã Tân Việt - Huyện Thanh Hà - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm thị Thán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 8/9/1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Kim Chung - Xã Kim Chung - Huyện Đông Anh - Hà Nội