Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1905, hi sinh 25/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Cường - Xã Phổ Cường - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Công Thập, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuyên Tây - Duy Xuyên - Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thập, nguyên quán Xuyên Tây - Duy Xuyên - Quảng Nam Đà Nẵng hi sinh 22/8/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thập, nguyên quán Hà Sơn Bình, sinh 1958, hi sinh 16/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Huy Thập, nguyên quán Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1930, hi sinh 29/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tuy An - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thập, nguyên quán Tuy An - Chương Mỹ - Hà Tây hi sinh 26 - 08 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Công Thập, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 22/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuyên Tây - Duy Xuyên - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thập, nguyên quán Xuyên Tây - Duy Xuyên - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 22/8/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tuy An - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thập, nguyên quán Tuy An - Chương Mỹ - Hà Tây hi sinh 26/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 23/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh