Nguyên quán Quảng Phương - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trạch, nguyên quán Quảng Phương - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trạch, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1936, hi sinh 15/02/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trạch, nguyên quán Lương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 19/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bình Nguyên - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trạch, nguyên quán Bình Nguyên - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1938, hi sinh 15 - 06 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trạch, nguyên quán Thiệu Sơn - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trạch, nguyên quán Thiệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 16/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phường 5 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trạch, nguyên quán Phường 5 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1957, hi sinh 20/04/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trạch, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1936, hi sinh 15/02/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xuân Thượng - Xuân Trường - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trạch, nguyên quán Xuân Thượng - Xuân Trường - Nam Định, sinh 1933, hi sinh 7/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Nguyên - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trạch, nguyên quán Bình Nguyên - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1938, hi sinh 15/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị