Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Nghị, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Tam Dân - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Nghị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 18/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Hòa - Xã Tịnh Hòa - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Nghị, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Thiện - Xã Hành Thiện - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Nghị, nguyên quán chưa rõ, sinh 1915, hi sinh 27/4/1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đại - Xã Triệu Đại - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Canh Hưng - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Nghị, nguyên quán Canh Hưng - Tiên Sơn - Hà Bắc hi sinh 29/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nghị, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Mỗ - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đức Nghị, nguyên quán Đại Mỗ - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 9/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Năng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Nghị, nguyên quán Vũ Năng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1961, hi sinh 25/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Cứ - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Nghị, nguyên quán Nam Cứ - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 1/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Nghị, nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị