Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thực, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1938, hi sinh 07/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thực, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Bằng - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thực, nguyên quán Yên Bằng - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 14/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Liên - Cẩm Bình - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thực, nguyên quán Ngọc Liên - Cẩm Bình - Hải Dương, sinh 1952, hi sinh 8/1/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Dương Liễu - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thực, nguyên quán Dương Liễu - Hoài Đức - Hà Tây hi sinh 4/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Thuỷ - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Huy Thực, nguyên quán Xuân Thuỷ - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 13 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Phương - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Khăc Thực, nguyên quán Quỳnh Phương - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 28/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Như Hiệp - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Thực, nguyên quán Như Hiệp - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 09/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Vệ - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thực, nguyên quán Đông Vệ - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 1/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Giao Hải - Giao Thuỷ - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Thực, nguyên quán Giao Hải - Giao Thuỷ - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị