Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn X Cáp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1972, hiện đang yên nghỉ tại xã Bảo ninh - Huyện Tuyên Hóa - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn X Cảnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1972, hiện đang yên nghỉ tại xã Bảo ninh - Huyện Tuyên Hóa - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn X Linh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn X Thích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 23/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn X Thủy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 8/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn X Lĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 25/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tiên Lộc - Xã Tiên Lộc - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ X Trệt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ huyện Kim Bôi - Huyện Kim Bôi - Hoà Bình
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Định, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 02/08/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Định, nguyên quán Nam Hà hi sinh 6/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Định, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1917, hi sinh 10/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị