Nguyên quán Nghĩa Phúc. Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đăng Xuân Bình, nguyên quán Nghĩa Phúc. Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 15/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghĩa Phúc. Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đăng Xuân Bình, nguyên quán Nghĩa Phúc. Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 15/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Xuân Đăng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Hoàng Trung - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Đăng, nguyên quán Hoàng Trung - Hoàng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Dũng - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Lương Xuân Đăng, nguyên quán Trung Dũng - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 9/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Xuân Đăng, nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thuận - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Ninh - Nam Trực - Nam Định
Liệt sĩ Đăng Xuân Đạo, nguyên quán Nam Ninh - Nam Trực - Nam Định, sinh 1939, hi sinh 13/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Từ Mỹ - Tam Nông - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đăng Xuân Khoát, nguyên quán Từ Mỹ - Tam Nông - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 20/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bắc Hà - An Thuy - Hải Phòng
Liệt sĩ Đăng Xuân Vi, nguyên quán Bắc Hà - An Thuy - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 11/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Đăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh