Nguyên quán Mỹ Hưng - Mỹ Lộc - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đặng Xuân Cán, nguyên quán Mỹ Hưng - Mỹ Lộc - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 1/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Cán Xuân Tình, nguyên quán Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 18/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Xuân Cán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 19/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗng Xuân Cán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cán Xuân Tình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 18/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Công Cán, nguyên quán Thanh Xuân - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 04/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Lăng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Cán, nguyên quán Vũ Lăng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1932, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông tiên - Lương Sơn - Phú Bình - Bắc Cạn
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Cán, nguyên quán Đông tiên - Lương Sơn - Phú Bình - Bắc Cạn, sinh 1950, hi sinh 21/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Đào - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cán, nguyên quán Thái Đào - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đội 2 - Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cán, nguyên quán Đội 2 - Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 25/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh