Nguyên quán Cao Thượng - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Châm, nguyên quán Cao Thượng - Tân Yên - Hà Bắc hi sinh 18/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân An - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Châm, nguyên quán Tân An - Hưng Yên, sinh 1956, hi sinh 22/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao Thượng - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Châm, nguyên quán Cao Thượng - Tân Yên - Hà Bắc hi sinh 18/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hạ Bì - Kim Bôi - Hòa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Phương Châm, nguyên quán Hạ Bì - Kim Bôi - Hòa Bình, sinh 1954, hi sinh 10/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phương xá - Sông Thao - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Châm, nguyên quán Phương xá - Sông Thao - Vĩnh Phúc, sinh 1958, hi sinh 13/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Trương - Cẩm Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Châm, nguyên quán Tân Trương - Cẩm Giang - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 15/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Châm, nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 25/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Kỳ - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Châm, nguyên quán Tân Kỳ - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 29/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Châm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 13/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Châm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 22/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh